Characters remaining: 500/500
Translation

chủ nghĩa

Academic
Friendly

Từ "chủ nghĩa" trong tiếng Việt có nghĩamột hệ thống những quan điểm, tư tưởng hoặc ý thức, tạo thành cơ sở lý thuyết để chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo một định hướng cụ thể nào đó. Đây một từ khá quan trọng trong nhiều lĩnh vực như triết học, chính trị xã hội học.

Các cách sử dụng của từ "chủ nghĩa":
  1. Dùng như danh từ:

    • dụ: "Chủ nghĩa duy vật biện chứng" (hệ thống tư tưởng dựa trên quan điểm vật chất cơ sở của mọi hiện tượng).
    • dụ: "Chủ nghĩa nhân đạo" (quan điểm coi trọng giá trị con người quyền lợi của con người).
  2. Yếu tố ghép trước:

    • dụ: "Chủ nghĩa tư bản" (hệ thống kinh tế dựa trên sở hữu tư nhân thị trường tự do).
    • dụ: "Chủ nghĩa xã hội" (hệ thống kinh tế chính trị trong đó tài sản được sở hữu chung hoặc do nhà nước quản lý).
  3. Yếu tố ghép sau:

    • dụ: "Tư bản chủ nghĩa" (sự chỉ dẫn đến chế độ tư bản, nơi tư bản tư nhân chi phối các hoạt động kinh tế).
    • dụ: "Xã hội chủ nghĩa" (hệ thống xã hội trong đó các giá trị xã hội được đặt lên trên lợi ích cá nhân).
Những từ gần giống liên quan:
  • Hệ tư tưởng: Từ này cũng chỉ một hệ thống các quan điểm, nhưng thường được dùng rộng rãi hơn không nhất thiết phải mang tính chính trị.
  • Triết lý: Đây một từ chỉ những quan điểm sâu sắc về sự sống, con người vũ trụ, có thể liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Tư tưởng: Từ này chỉ những ý nghĩ, quan điểm con người có thể nắm bắt theo đuổi.
Từ đồng nghĩa:
  • Tư tưởng: Có thể xem từ đồng nghĩa với "chủ nghĩa" trong một số ngữ cảnh nhất định, nhưng "tư tưởng" thường mang ý nghĩa rộng hơn, không chỉ hạn chế trong lĩnh vực chính trị hay kinh tế.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chủ nghĩa", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không bị nhầm lẫn giữa các loại chủ nghĩa khác nhau. dụ, "chủ nghĩa tư bản" "chủ nghĩa xã hội" hai khái niệm hoàn toàn khác nhau trong lĩnh vực kinh tế chính trị.

Kết luận:

"Chủ nghĩa" một từ rất phong phú nhiều ứng dụng trong cuộc sống, đặc biệt trong các lĩnh vực như chính trị, triết học xã hội học.

  1. I. dt. Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sởthuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó: chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa nhân đạo. II 1. Yếu tố ghép trước cấu tạo một số danh từ: chủ nghĩa tư bản. 2. Yếu tố ghép sau cấu tạo một số tính từ: tư bản chủ nghĩa.

Comments and discussion on the word "chủ nghĩa"